Thiết bị điện Himel

TÊN ẢNH Tên ảnh Tên ảnh Tên ảnh Tên ảnh Tên ảnh
1 2 3 4 5 6 7 8

Thứ Ba, 15 tháng 7, 2014

Dòng điện tiêu thụ của các dụng cụ thường dùng



Để góp phần hạn chế về tai nạn điện trong dân dụng, với sự phối hợp của Ban Kỹ thuật an toàn Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, Tạp chí Công nghiệp xin giới thiệu những quy định cơ bản về kỹ thuật lắp đặt điện sinh hoạt trong nhà và một số biện pháp đảm bảo an toàn khi vận hành, sử dụng điện
Với các thiết bị điện tử đang dùng hiện nay rất cần có 1 hệ thống bảo vệ các thiết bị đó tránh khỏi chập cháy hay do dòng điện không ổn định. Vì vậy căn cứ theo các số liệu đã quy định, chúng tôi Công ty Cổ Phần Vân Thanh xin giới thiệu dòng sản phẩm Himel electric bảo vệ các thiết bị trong gia đình cũng như hệ thống điện trong dân dụng và trong công nghiệp. 
Thiết bị điện Himel là dòng sản phẩm nổi tiếng của Tây Ban Nha. Hiện nay công ty Vân Thanhnhà phân phối chính thức thiết bị điện Himel tại thị trường Việt Nam.



 Dòng điện tiêu thụ của các dụng cụ thường dùng

TT
Tên đồ dùng điện và công suất
Dòng điện


Loại 120V
Loại 220V
1
Bàn là (bàn ủi): Loại lớn 800W
6,7A
3,6A

Loại nhỏ 300W
2,5A
1,4A
2
Bếp điện: Loại lớn 1.500W
12,5A
6,8A

Loại vừa 1.000W
8,4A
4,6A

Loại nhỏ 300W
2,5A
1,4A
3
Nồi cơm điện: Loại 600W
5A
3A
4
Máy sấy tóc: Loại 300W
2,5A
1,4A
5
Đèn bóng có tim: Loại 100W
1A
0,5A

Loại 75W
0,7A
0,4A

Loại 60W
0,5A
0,3A
6
Đèn ống: Loại 1,2m - 40W
1A
0,5A

Loại 0,6m - 20W
0,5A
0,3A

Loại 0,3m - 10W
0,2A
0,1A
7
Quạt điện: Loại lớn 300W
3,1A
1,7A

Loại nhỏ 100W
1A
0,6A
8
Tủ lạnh: Loại lớn 300W
3,1A
1,7A

Loại nhỏ 100W
1A
0,6A
9
Tivi: Loại 120W
1,3A
0,7A

 Dây dẫn điện bằng đồng bọc nhựa PVC

A - Dây cứng đặt trong ống bảo vệ

TT
Tên gọi cỡ dây
Số sợi và đường kính mỗi sợi (mm)
Tiết diện (mm2)
Dòng điện lớn nhất tải được (A)
1





Dây chiếc 8/10
1 sợi 0,8
0,5
4
10/10
1 sợi 1,0
0,79
6,5
12/10
1 sợi 1,2
1,13
9
16/10
1 sợi 1,6
2,01
13,5
20/10
1 sợi 2,0
3,14
18
26/10
1 sợi 2,6
5,31
25
2




Cáp



3,5
7 sợi 0,8
3,52
19
5,5
7 sợi 1,0
5,50
26
8
7 sợi 1,2
7,92
33
14
7 sợi 1,6
14,07
46

B-Dây mềm cặp đôi song song

TT
Tên gọi cỡ dây
Số sợi và đường kính mỗi sợi (mm)
Tiết diện (mm2)
Dòng điện lớn nhất tải được (A)
1
7/10
12 sợi 0,20
0,38
6
2
0,5 hoặc 8/10
16 sợi 0,2
0,50
8


25 sợi 0,16
0,50
8
3
0,75 hoặc 10/10
24 sợi 0,20
0,75
10


30 sợi 0,18
0,76
10


37 sợi 0,16
0,74
10
4
1,0 hoặc 12/10
22 sợi 0,20
1,01
12


40 sợi 0,18
1,02
12


50 sợi 0,16
1,01
12
5
1,50
99 sợi 0,20
1,54
16
 

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét